
iPad Air được thiết kế hoàn toàn mới. Hai kích cỡ gọn nhẹ. Chip M2. Camera trước trên cạnh ngang. Nhiều màu mới tuyệt đẹp. | 
|
Nay có phiên bản 11 inch hoặc 13 inch hoàn toàn mới với màn hình Liquid Retina lộng lẫy. |



Màu Ánh Sao 
Màu Tím 
Màu Xám Không Gian 
Màu Xanh Dương 
Hai kích cỡ.Vô vàn khả năng. |

Giờ đây, bạn có thể chọn giữa iPad Air 11 inch và 13 inch hoàn toàn mới,1 mỗi phiên bản đều sở hữu màn hình Liquid Retina tuyệt đẹp, có độ phân giải cao, để hiển thị sống động mọi thứ bạn thích làm. Cả hai màn hình đều mang lại trải nghiệm xem rực rỡ, nhanh nhạy với màu sắc chuẩn xác. |

Chip M2 cực nhanh mang lại hiệu năng đột phá cho iPad Air. Với CPU, GPU và Neural Engine mạnh mẽ, chip M2 nhanh hơn gần 50% so với thế hệ trước. Vì vậy, bạn có thể dễ dàng lên kế hoạch tân trang nhà cửa trong Trimble SketchUp, chơi các game AAA mới nhất như Zenless Zone Zero‑Gamota, hay sử dụng tính năng theo dõi chuyển động có AI hỗ trợ trong Onform để căn chỉnh góc vung gậy khi chơi golf. Tất cả đi cùng khả năng tiết kiệm điện tuyệt vời, mang tới thời lượng pin dùng cả ngày. |

iPadOS được thiết kế để giúp bạn làm mọi điều mình yêu thích một cách dễ dàng và mạnh mẽ từ đầu đến cuối. Dùng nhiều ứng dụng cùng một lúc, viết vào trường văn bản bất kỳ, điều hướng nhanh chóng và hữu ích, đơn giản bằng ngón tay, Apple Pencil hoặc bàn di trên Magic Keyboard. |

|
Camera trước Ultra Wide 12MP trên cạnh ngang hỗ trợ tính năng Trung Tâm Màn Hình | Camera trước và sau tiên tiến trên iPad Air giúp bạn dễ dàng chụp ảnh hoặc quay video 4K, gọi video hoặc scan tài liệu. | Camera sau Wide 12MP với tính năng chụp ảnh HDR Thông Minh và quay video 4K | |
Các Phiên Bản | | | 
|
Màu | Xanh Dương | Tím | Ánh sao | Xám không gian | 
|
Kích Thước Và Trọng Lượng | 
| | |
Các Nút Bấm Và Cổng Kết Nối | 
|
Trong Hộp Sản Phẩm | - iPad Air 6 (2024)
- Cáp Sạc USB‑C (1 mét)
- Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W
|
Màn Hình | 
- Màn hình Liquid Retina
- Màn hình Multi-Touch với công nghệ LED nền và IPS
- Độ phân giải 2360x1640 pixel với mật độ 264 ppi
- Dải màu rộng (P3)
- True Tone
- Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
- Công nghệ ép kín
- Lớp phủ chống phản chiếu
- Độ sáng 500 nit
- Hỗ trợ Apple Pencil Pro
- Hỗ trợ Apple Pencil (USB‑C)
- Tính năng lướt Apple Pencil
Màn hình iPad Air 11 inch có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và các góc này nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo đường chéo hình chữ nhật, màn hình có kích thước là 10,86 inch. Diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn. | 
- Màn hình Liquid Retina
- Màn hình Multi-Touch với công nghệ LED nền và IPS
- Độ phân giải 2732x2048 pixel với mật độ 264 ppi
- Dải màu rộng (P3)
- True Tone
- Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
- Công nghệ ép kín
- Lớp phủ chống phản chiếu
- Độ sáng 600 nit
- Hỗ trợ Apple Pencil Pro
- Hỗ trợ Apple Pencil (USB‑C)
- Tính năng lướt Apple Pencil
Màn hình iPad Air 13 inch có các góc bo tròn theo đường cong tuyệt đẹp và các góc này nằm gọn theo một hình chữ nhật chuẩn. Khi tính theo đường chéo hình chữ nhật, màn hình có kích thước là 12,9 inch. Diện tích hiển thị thực tế nhỏ hơn. | | |
Chip | 
| - CPU 8 lõi với 4 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
- GPU 10 lõi
- Neural Engine 16 lõi
- RAM 8GB
- H.264 và HEVC được tăng tốc phần cứng
- Bộ giải mã video
- Bộ mã hóa video
|
Camera | - Camera Wide 12MP, khẩu độ ƒ/1.8
- Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 5x
- Ống kính 5 thành phần
- Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels
- Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)
- HDR thông minh thế hệ 4
- Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
- Định vị ảnh
- Tự động chống rung hình ảnh
- Chế độ Chụp liên tục
- Định dạng của hình ảnh được chụp: HEIF và JPEG
|
Quay Video | - Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Quay video HD 720p ở tốc độ 30 fps
- Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps hoặc 240 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Độ lệch tương phản mở rộng khi quay video ở tốc độ lên đến 30 fps
- Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
- Video tự động lấy nét liên tiếp
- Thu phóng khi xem
- Định dạng của video được quay: HEVC và H.264
|
Camera Trước | - Camera trước Ultra Wide 12MP trên cạnh ngang
- Khẩu độ ƒ/2.4
- HDR thông minh thế hệ 4
- Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
- Video tua nhanh có chống rung
- Độ lệch tương phản mở rộng khi quay video ở tốc độ lên đến 30 fps
- Chống rung video kỹ thuật số (1080p và 720p)
- Hiệu chỉnh ống kính
- Flash Retina với True Tone
- Tự động chống rung hình ảnh
- Chế độ Chụp liên tục
|
Gọi Video | - FaceTime video
- Trung Tâm Màn Hình
- iPad gọi đến thiết bị bất kỳ có hỗ trợ FaceTime qua Wi-Fi hoặc mạng di động
- Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
- Chia sẻ màn hình
- Chế độ Chân Dung trong video FaceTime
- Âm Thanh Không Gian
- Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng
|
Gọi Thoại | - FaceTime âm thanh
- iPad gọi đến thiết bị bất kỳ có hỗ trợ FaceTime qua Wi-Fi hoặc mạng di động
|
Loa | Loa stereo ở cạnh trên và cạnh dưới |
Micrô | Hai micrô để gọi, quay video và ghi âm |
Mạng Di Động Và Không Dây | Tất cả các phiên bản - Wi‑Fi 6E (802.11ax) với 2x2 MIMO
- Đồng thời hai băng tần
- Bluetooth 5.3
Các phiên bản Wi-Fi + Cellular - 5G (sub-6 GHz) với 4x4 MIMO
- LTE Gigabit với 4x4 MIMO
- Phiên bản A2899 và A2903:
- 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n14, n20, n25, n26, n28, n29, n30, n38, n40, n41, n48, n66, n70, n71, n75, n76, n77, n78, n79)
- FDD-LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
- TD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48)
- UMTS/HSPA/HSPA+/DC‑HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
- Chỉ sử dụng dữ liệu
- Cuộc gọi Wi-Fi
- eSIM
|
Thẻ SIM | - eSIM
- iPad Air sử dụng công nghệ eSIM và không tương thích với thẻ SIM vật lý.
|
Định Vị | Tất cả các phiên bản - La bàn kỹ thuật số
- Wi‑Fi
- Định vị vi mô iBeacon
Các phiên bản Wi-Fi + Cellular |
Cảm Biến | - Touch ID
- Con quay hồi chuyển 3 trục
- Gia tốc kế
- Áp kế
- Cảm biến ánh sáng môi trường
|
Touch ID | - Mở khóa iPad
- Bảo mật dữ liệu cá nhân trong các ứng dụng
- Mua hàng từ iTunes Store và App Store
|
Sạc Và Kết Nối | - Cổng USB-C hỗ trợ:
- Sạc
- DisplayPort
- USB 3 (lên đến 10Gb/s)
|
Hỗ Trợ Màn Hình | Hỗ trợ độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với hàng triệu màu - Hỗ trợ một màn hình ngoài với độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz
Đầu ra video kỹ thuật số - Đầu ra DisplayPort gốc qua cổng USB-C
- Hỗ trợ đầu ra VGA, HDMI và DVI bằng cách sử dụng bộ tiếp hợp (được bán riêng)
Phản chiếu video - AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh, video có độ phân giải lên đến 4K lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay
- Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video thông qua Bộ Tiếp Hợp Nhiều Cổng USB-C Digital AV và Bộ Tiếp Hợp Nhiều Cổng USB-C VGA (bộ tiếp hợp được bán riêng)
|
Pin Và Nguồn Điện | iPad Air 11 inch - Tích hợp pin sạc Li-Po 28,93 watt‑giờ
iPad Air 13 inch - Tích hợp pin sạc Li-Po 36,59 watt‑giờ
Tất cả các phiên bản - Thời gian lướt web bằng Wi-Fi hoặc xem video lên đến 10 giờ
- Sạc qua bộ tiếp hợp nguồn hoặc qua USB-C kết nối với hệ thống máy tính
Các phiên bản Wi-Fi + Cellular Thời gian lướt web bằng mạng dữ liệu di động lên đến 9 giờ |
Xem Video | - Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, và ProRes
- Hỗ trợ nội dung Dolby Vision và HDR10
|
Nghe Nhạc | - Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos
- Phát Âm Thanh Không Gian
- Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định
|
Hỗ Trợ Tệp Đính Kèm Của Mail | Các loại tài liệu có thể xem được .jpg, .tiff, .gif (hình ảnh); .doc và .docx (Microsoft Word); .htm và .html (trang web); .key (Keynote); .numbers (Numbers); .pages (Pages); .pdf (Preview và Adobe Acrobat); .ppt và .pptx (Microsoft PowerPoint); .txt (văn bản); .rtf (định dạng văn bản đa dạng thức); .vcf (thông tin liên hệ); .xls và .xlsx (Microsoft Excel); .zip; .ics; .usdz; .pkpass (Ví)
|
|